填补 tiánbǔ
volume volume

Từ hán việt: 【điền bổ】

Đọc nhanh: 填补 (điền bổ). Ý nghĩa là: bổ khuyết; bổ sung; bù vào; trám, điền, lấp đầy. Ví dụ : - 填补缺额 bổ sung chỗ khuyết. - 填补空白 bù vào chỗ trống

Ý Nghĩa của "填补" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

填补 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bổ khuyết; bổ sung; bù vào; trám

补足空缺或缺欠; 补充; 补足; 填补(缺额)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 填补 tiánbǔ 缺额 quēé

    - bổ sung chỗ khuyết

  • volume volume

    - 填补空白 tiánbǔkòngbái

    - bù vào chỗ trống

✪ 2. điền

填补空缺

✪ 3. lấp đầy

往洞穴或空着的地方填东西, 使塞满或不通

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填补

  • volume volume

    - 填补空白 tiánbǔkòngbái

    - bù vào chỗ trống

  • volume volume

    - 填空补缺 tiánkòngbǔquē

    - Lấp chỗ trống.

  • volume volume

    - 填补 tiánbǔ 缺额 quēé

    - bổ sung chỗ khuyết

  • volume volume

    - 填补 tiánbǔ 缺门 quēmén

    - lấp một chỗ trống.

  • volume volume

    - 填补空缺 tiánbǔkòngquē

    - thêm vào chỗ khuyết.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 需要 xūyào 填补 tiánbǔ 学生 xuésheng de 余额 yúé

    - Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 余额 yúé 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ qián 填补 tiánbǔ

    - Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.

  • volume volume

    - 教练 jiàoliàn 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 尽快 jǐnkuài 填补 tiánbǔ 余额 yúé

    - Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao