Đọc nhanh: 填补 (điền bổ). Ý nghĩa là: bổ khuyết; bổ sung; bù vào; trám, điền, lấp đầy. Ví dụ : - 填补缺额 bổ sung chỗ khuyết. - 填补空白 bù vào chỗ trống
填补 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bổ khuyết; bổ sung; bù vào; trám
补足空缺或缺欠; 补充; 补足; 填补(缺额)
- 填补 缺额
- bổ sung chỗ khuyết
- 填补空白
- bù vào chỗ trống
✪ 2. điền
填补空缺
✪ 3. lấp đầy
往洞穴或空着的地方填东西, 使塞满或不通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填补
- 填补空白
- bù vào chỗ trống
- 填空补缺
- Lấp chỗ trống.
- 填补 缺额
- bổ sung chỗ khuyết
- 填补 缺门
- lấp một chỗ trống.
- 填补空缺
- thêm vào chỗ khuyết.
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
- 这些 余额 必须 在 月底 前 填补
- Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.
- 教练 要求 我们 尽快 填补 余额
- Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
补›