Đọc nhanh: 缩减 (súc giảm). Ý nghĩa là: giảm bớt, thu hẹp. Ví dụ : - 缩减重叠的机构。 giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.
缩减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm bớt, thu hẹp
紧缩减少
- 缩减 重叠 的 机构
- giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩减
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 缩减 员额
- giảm nhân viên.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 缩减 重叠 的 机构
- giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
缩›