加强 jiāqiáng
volume volume

Từ hán việt: 【gia cường】

Đọc nhanh: 加强 (gia cường). Ý nghĩa là: tăng cường; củng cố. Ví dụ : - 公司决定加强管理。 Công ty quyết định tăng cường quản lý.. - 我们需要加强领导能力。 Chúng ta cần tăng cường năng lực lãnh đạo.. - 政府加强了对环境的保护。 Chính phủ đã tăng cường bảo vệ môi trường.

Ý Nghĩa của "加强" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

加强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng cường; củng cố

使更坚强或更有效

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 加强 jiāqiáng 管理 guǎnlǐ

    - Công ty quyết định tăng cường quản lý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 加强 jiāqiáng 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Chúng ta cần tăng cường năng lực lãnh đạo.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 加强 jiāqiáng le duì 环境 huánjìng de 保护 bǎohù

    - Chính phủ đã tăng cường bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加强

  • volume volume

    - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • volume volume

    - 加强 jiāqiáng 战备 zhànbèi

    - tăng cường việc chuẩn bị chiến tranh.

  • volume volume

    - bié 自己 zìjǐ 观点 guāndiǎn 强加在 qiángjiāzài 别人 biérén 身上 shēnshàng

    - Đừng áp đặt quan điểm của mình lên người khác!

  • volume volume

    - 不要 búyào 强加 qiángjiā 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - 可口可乐 kěkǒukělè 加强 jiāqiáng le 广告 guǎnggào 宣传攻势 xuānchuángōngshì

    - Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.

  • volume volume

    - 加强 jiāqiáng 技术人员 jìshùrényuán de 梯队 tīduì 建设 jiànshè

    - tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 加强 jiāqiáng 管理 guǎnlǐ

    - Công ty quyết định tăng cường quản lý.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao