Đọc nhanh: 加强 (gia cường). Ý nghĩa là: tăng cường; củng cố. Ví dụ : - 公司决定加强管理。 Công ty quyết định tăng cường quản lý.. - 我们需要加强领导能力。 Chúng ta cần tăng cường năng lực lãnh đạo.. - 政府加强了对环境的保护。 Chính phủ đã tăng cường bảo vệ môi trường.
加强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng cường; củng cố
使更坚强或更有效
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 我们 需要 加强 领导 能力
- Chúng ta cần tăng cường năng lực lãnh đạo.
- 政府 加强 了 对 环境 的 保护
- Chính phủ đã tăng cường bảo vệ môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加强
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 加强 战备
- tăng cường việc chuẩn bị chiến tranh.
- 别 把 自己 观点 , 强加在 别人 身上 !
- Đừng áp đặt quan điểm của mình lên người khác!
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 加强 技术人员 的 梯队 建设
- tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
强›