Đọc nhanh: 增多 (tăng đa). Ý nghĩa là: tăng nhanh; tăng nhiều. Ví dụ : - 轻工业产品日益增多。 sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
增多 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng nhanh; tăng nhiều
数量比原来增加
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增多
- 新 版本 增加 了 许多 功能
- Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 我们 厂 今年 增人 不 多
- Nhà máy chúng tôi năm nay tăng không nhiều người.
- 今年 农业 增产 很多
- Năm nay sản lượng nông nghiệp tăng rất nhiều.
- 这 几年 家里人 多 了 , 出项 也 增加 了 不少
- mấy năm nay, gia đình đông người, các khoản chi ra cũng tăng không ít.
- 请 增添 更 多 细节
- Xin hãy thêm nhiều chi tiết hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
多›