Đọc nhanh: 消减 (tiêu giảm). Ý nghĩa là: tước giảm.
消减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tước giảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消减
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 我们 要 减少 资源 的 消耗
- Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
- 我们 应该 减少 能源 消费
- Chúng ta nên giảm tiêu thụ năng lượng.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
消›