Đọc nhanh: 增添 (tăng thiêm). Ý nghĩa là: tăng; thêm; tăng thêm; thêm lên. Ví dụ : - 我想增添一些花。 Tôi muốn thêm một ít hoa.. - 请增添更多细节。 Xin hãy thêm nhiều chi tiết hơn.. - 我想增添一些水果。 Tôi muốn thêm một ít trái cây.
增添 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng; thêm; tăng thêm; thêm lên
浇灌混凝土用的模型板,多用钢板或木板制成
- 我 想 增添 一些 花
- Tôi muốn thêm một ít hoa.
- 请 增添 更 多 细节
- Xin hãy thêm nhiều chi tiết hơn.
- 我 想 增添 一些 水果
- Tôi muốn thêm một ít trái cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增添
- 芸香 可以 增添 菜肴 的 香气
- Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.
- 增色添彩
- thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 他 为 家庭 增添 喜庆
- Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.
- 请 增添 更 多 细节
- Xin hãy thêm nhiều chi tiết hơn.
- 这些 作品 为 我们 的 文学艺术 增添 了 新 的 瑰丽 花朵
- những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.
- 我 想 增添 一些 水果
- Tôi muốn thêm một ít trái cây.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
添›
Bổ Khuyết, Bổ Sung, Bù Vào
Tăng Thêm, Bổ Sung
Tăng Thêm
Cuộn (Danh Từ)
Mở Rộng (Phạm V
Mở Rộng, Mở Thêm, Lan Rộng
bổ sung; thêm (dụng cụ, quần áo.)
Thêm Vào
Mở Rộng, Bành Trướng
Bổ Khuyết, Bổ Sung
thêm vào; tăng thêmthêm thắt
Thêm Vào, Cho