增添 zēngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【tăng thiêm】

Đọc nhanh: 增添 (tăng thiêm). Ý nghĩa là: tăng; thêm; tăng thêm; thêm lên. Ví dụ : - 我想增添一些花。 Tôi muốn thêm một ít hoa.. - 请增添更多细节。 Xin hãy thêm nhiều chi tiết hơn.. - 我想增添一些水果。 Tôi muốn thêm một ít trái cây.

Ý Nghĩa của "增添" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

增添 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng; thêm; tăng thêm; thêm lên

浇灌混凝土用的模型板,多用钢板或木板制成

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 增添 zēngtiān 一些 yīxiē huā

    - Tôi muốn thêm một ít hoa.

  • volume volume

    - qǐng 增添 zēngtiān gèng duō 细节 xìjié

    - Xin hãy thêm nhiều chi tiết hơn.

  • volume volume

    - xiǎng 增添 zēngtiān 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Tôi muốn thêm một ít trái cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增添

  • volume volume

    - 芸香 yúnxiāng 可以 kěyǐ 增添 zēngtiān 菜肴 càiyáo de 香气 xiāngqì

    - Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • volume volume

    - 增色添彩 zēngsètiāncǎi

    - thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.

  • volume volume

    - 添加剂 tiānjiājì 添加物 tiānjiāwù 少量 shǎoliàng 加入 jiārù 其他 qítā 物质 wùzhì 以使 yǐshǐ 提高 tígāo 增强 zēngqiáng huò 改变 gǎibiàn de 物质 wùzhì

    - Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.

  • volume volume

    - wèi 家庭 jiātíng 增添 zēngtiān 喜庆 xǐqìng

    - Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.

  • volume volume

    - qǐng 增添 zēngtiān gèng duō 细节 xìjié

    - Xin hãy thêm nhiều chi tiết hơn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 作品 zuòpǐn wèi 我们 wǒmen de 文学艺术 wénxuéyìshù 增添 zēngtiān le xīn de 瑰丽 guīlì 花朵 huāduǒ

    - những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.

  • volume volume

    - xiǎng 增添 zēngtiān 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Tôi muốn thêm một ít trái cây.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 厂里 chǎnglǐ yào tiān 不少 bùshǎo 机器 jīqì 用项 yòngxiàng 自然 zìrán yào 增加 zēngjiā 一些 yīxiē

    - năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiān , Tiàn
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHKP (水竹大心)
    • Bảng mã:U+6DFB
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa