Đọc nhanh: 扩展 (khuếch triển). Ý nghĩa là: mở rộng; mở thêm; lan rộng; trải ra; nở; phồng; dãn; phát triển. Ví dụ : - 我们要扩展这个项目。 Chúng ta cần mở rộng dự án này.. - 他们扩展了房子的面积。 Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.. - 我们需要扩展这个数据库。 Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.
扩展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; mở thêm; lan rộng; trải ra; nở; phồng; dãn; phát triển
扩大;伸展
- 我们 要 扩展 这个 项目
- Chúng ta cần mở rộng dự án này.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 我们 需要 扩展 这个 数据库
- Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扩展
✪ 1. 扩展 + Tân ngữ (业务/面积/范围/知识/功能)
- 公司 扩展 了 业务范围
- Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 我们 需要 扩展 仓库 面积
- Chúng ta cần mở rộng diện tích kho.
✪ 2. Động từ (开始/停止/进行) + 扩展
hành động liên quan đến mở rộng; bắt đầu hoặc dừng lại cái gì đó
- 我们 开始 扩展 业务 了
- Chúng tôi đã bắt đầu mở rộng kinh doanh.)
- 我们 停止 扩展 销售 网络
- Chúng tôi đã dừng việc mở rộng mạng lưới bán hàng.
So sánh, Phân biệt 扩展 với từ khác
✪ 1. 扩展 vs 扩大
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa phát triển dần dầ, tăng trường hoặc tăng lên trên cơ sở ban đầu.
- Đều là động từ, sử dụng cả văn viết và văn nói.
Khác:
- "扩展" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi từ hẹp đến rộng, "扩大" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi, quy mô từ nhỏ đến lớn.
Đối tượng liên quan đến hai từ này là không giống nhau.
- Đối tượng của "扩展" thường chỉ sự vật cụ thể, đối tượng của "扩大" thường chỉ sự vật trừu tượng.
✪ 2. 扩展 vs 扩张
"扩展" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi từ hẹp đến rộng, "扩张" chủ yếu chỉ chu vi từ dài đến ngắn, phạm vi từ nhỏ đến lớn, kéo dài ra phía ngoài.
Đối tượng của "扩张" là huyết quản, vòng ngực..., còn có thể dùng để chỉ dã tham vọng, phạm vi thế lực, lãnh thổ,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩展
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 公司 扩展 十分迅速
- Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.
- 我们 有 扩展 意向
- Chúng tôi có ý định mở rộng.
- 我们 扩展 了 交通网
- Chúng tôi đã mở rộng mạng lưới giao thông.
- 我们 开始 扩展 业务 了
- Chúng tôi đã bắt đầu mở rộng kinh doanh.)
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
扩›