Đọc nhanh: 添补 (thiêm bổ). Ý nghĩa là: bổ sung; thêm (dụng cụ, quần áo.).
添补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ sung; thêm (dụng cụ, quần áo.)
补充 (用具、衣裳等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 他 为 家庭 增添 喜庆
- Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
添›
补›