Đọc nhanh: 推广 (thôi quảng). Ý nghĩa là: mở rộng; phổ biến; phát triển; quảng cáo; đưa ra thị trường; quảng bá; giới thiệu. Ví dụ : - 我们正在推广新产品。 Chúng tôi đang quảng bá sản phẩm mới.. - 公司推广了新政策。 Công ty đã phổ biến chính sách mới.. - 学校推广环保教育。 Trường học quảng bá giáo dục bảo vệ môi trường.
推广 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; phổ biến; phát triển; quảng cáo; đưa ra thị trường; quảng bá; giới thiệu
扩大事物使用的范围或起作用的范围
- 我们 正在 推广 新 产品
- Chúng tôi đang quảng bá sản phẩm mới.
- 公司 推广 了 新 政策
- Công ty đã phổ biến chính sách mới.
- 学校 推广 环保 教育
- Trường học quảng bá giáo dục bảo vệ môi trường.
- 老师 推广 新 的 教学方法
- Giáo viên quảng bá phương pháp giảng dạy mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 推广
✪ 1. 推广 + Danh từ
quảng bá cái gì
- 公司 正在 推广 他们 的 新 产品
- Công ty đang quảng bá sản phẩm mới của họ.
- 他 在 推广 健康 生活 方式
- Anh ấy đang quảng bá lối sống lành mạnh.
- 他 努力 推广 传统 文化
- Anh ấy nỗ lực quảng bá văn hóa truyền thống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推广
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 学校 推广 环保 教育
- Trường học quảng bá giáo dục bảo vệ môi trường.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 推广 普通话
- phát triển tiếng Phổ thông.
- 他 努力 推广 传统 文化
- Anh ấy nỗ lực quảng bá văn hóa truyền thống.
- 他 在 推广 健康 生活 方式
- Anh ấy đang quảng bá lối sống lành mạnh.
- 公司 正在 推广 他们 的 新 产品
- Công ty đang quảng bá sản phẩm mới của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
推›