Đọc nhanh: 日益增加 (nhật ích tăng gia). Ý nghĩa là: tăng hàng ngày.
日益增加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng hàng ngày
to increase daily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日益增加
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 城市 的 人口 日益 增加
- Dân số của thành phố càng ngày càng tăng.
- 今日 举行 加冕 典
- Hôm nay tiến hành lễ đội mũ.
- 社会 对 物质 的 追求 日益 增强
- Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 他们 的 销量 增加 得 很 明显
- Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
增›
日›
益›