Đọc nhanh: 体重增加 (thể trọng tăng gia). Ý nghĩa là: lên cân.
体重增加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体重增加
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 广告费用 的 比重 增加 了
- Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 我 的 体重增加 了 不少
- Cân nặng của tôi đã tăng lên rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
加›
增›
重›