Đọc nhanh: 填充 (điền sung). Ý nghĩa là: bổ khuyết; bổ sung, điền chỗ trống; điền vào chỗ trống. Ví dụ : - 填充作用 tác dụng bổ sung. - 填充题 đề điền vào chỗ trống.
填充 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bổ khuyết; bổ sung
填补 (某个空间)
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
✪ 2. điền chỗ trống; điền vào chỗ trống
数学中测验的一种方法,把问题写成一句话,空着要求回答的部分,让人填写
- 填充题
- đề điền vào chỗ trống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填充
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 被子 填充 羽
- Chăn được nhồi lông vũ.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 填充题
- đề điền vào chỗ trống.
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
填›