Đọc nhanh: 经济增加值 (kinh tế tăng gia trị). Ý nghĩa là: Giá trị kinh tế gia tăng, EVA.
经济增加值 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị kinh tế gia tăng, EVA
Economic value added, EVA
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济增加值
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 经济 增长 锐进
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 我们 要 为 国家 的 经济 建设 添砖加瓦
- chúng ta nên góp một phần công sức xây dựng nền kinh tế đất nước.
- 经济 正在 萎缩 而 不是 在 增长 中
- Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
- 工业 推动 经济 增长
- Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 国家 的 经济 正在 增长
- Kinh tế của quốc gia đang phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
加›
增›
济›
经›