加上 jiā shàng
volume volume

Từ hán việt: 【gia thượng】

Đọc nhanh: 加上 (gia thượng). Ý nghĩa là: thêm vào; cho, hơn nữa; ngoài ra. Ví dụ : - 请在茶里加上蜂蜜。 Vui lòng thêm mật ong vào trà.. - 你可以加上点盐吗? Bạn có thể thêm chút muối được không?. - 我想在咖啡里加上牛奶。 Tôi muốn thêm sữa vào cà phê.

Ý Nghĩa của "加上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

加上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thêm vào; cho

添加

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng zài chá 加上 jiāshàng 蜂蜜 fēngmì

    - Vui lòng thêm mật ong vào trà.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 加上 jiāshàng 点盐 diǎnyán ma

    - Bạn có thể thêm chút muối được không?

  • volume volume

    - xiǎng zài 咖啡 kāfēi 加上 jiāshàng 牛奶 niúnǎi

    - Tôi muốn thêm sữa vào cà phê.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 面包 miànbāo shàng 加上 jiāshàng 果酱 guǒjiàng

    - Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

加上 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơn nữa; ngoài ra

此外; 除了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān hěn 加上 jiāshàng hái 没有 méiyǒu fēng

    - Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.

  • volume volume

    - hěn 聪明 cōngming 加上 jiāshàng 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Cô ấy rất thông minh, hơn nữa học hành cũng rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì shuō 英语 yīngyǔ 加上 jiāshàng 还有 háiyǒu 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 加上 jiāshàng 运气 yùnqi hǎo

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加上

  • volume volume

    - 他会 tāhuì shuō 英语 yīngyǔ 加上 jiāshàng 还有 háiyǒu 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 书加 shūjiā zài 桌上 zhuōshàng

    - Anh ấy đặt sách lên bàn.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 火上 huǒshàng 加热 jiārè

    - Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.

  • volume volume

    - 他娘 tāniáng qiān 丁宁 dīngníng wàn 嘱咐 zhǔfù jiào 一路上 yīlùshàng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn

    - mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • volume volume

    - shàng 司令 sīlìng 我们 wǒmen 加班 jiābān

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 购买 gòumǎi de 下线 xiàxiàn 没有 méiyǒu 即使 jíshǐ 加上 jiāshàng

    - Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 面包 miànbāo shàng 加上 jiāshàng 果酱 guǒjiàng

    - Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao