加增 jiā zēng
volume volume

Từ hán việt: 【gia tăng】

Đọc nhanh: 加增 (gia tăng). Ý nghĩa là: Thêm lên; tăng thêm. ◇Liệt Tử 列子: Tử tử tôn tôn vô cùng quỹ dã; nhi san bất gia tăng; hà khổ nhi bất bình? 子子孫孫無窮匱也; 而山不加增; 何苦而不平? (Thang vấn 湯問) Con con cháu cháu không bao giờ hết; mà núi thì không cao thêm; lo ngại gì mà không san bằng được?.

Ý Nghĩa của "加增" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加增 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thêm lên; tăng thêm. ◇Liệt Tử 列子: Tử tử tôn tôn vô cùng quỹ dã; nhi san bất gia tăng; hà khổ nhi bất bình? 子子孫孫無窮匱也; 而山不加增; 何苦而不平? (Thang vấn 湯問) Con con cháu cháu không bao giờ hết; mà núi thì không cao thêm; lo ngại gì mà không san bằng được?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加增

  • volume volume

    - de 体重增加 tǐzhòngzēngjiā le liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 威信 wēixìn 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Uy tín của họ đang dần gia tăng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相应 xiāngyìng 增加 zēngjiā le 销售 xiāoshòu 人员 rényuán

    - (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 收入 shōurù 有所增加 yǒusuǒzēngjiā

    - Thu nhập cá nhân đã gia tăng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 销量 xiāoliàng 增加 zēngjiā hěn 明显 míngxiǎn

    - Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao