Đọc nhanh: 增减 (tăng giảm). Ý nghĩa là: tăng giảm; thêm bớt.
增减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng giảm; thêm bớt
增加或减少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增减
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 有增无减
- chỉ có tăng chứ không giảm
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
- 我 的 年齡 只 有增无减
- Tuổi tác của tôi chỉ có tăng không giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
增›
Giảm Bớt
Điều Chỉnh
Thêm hoặc bớt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chí ư na khởi hạ nhân tiểu nhân chi ngôn; vị miễn kiến ngã tố tích trì gia thái nghiêm; bối địa gia giảm ta thoại dã thị thường tình 至於那起下人小人之言; 未免見我素昔持家太嚴,背地加減些話也是常情 (Đệ lục thập bát hồi) Những bọn tôi tớ tiểu nhâ
điều phối; điều động phân phối; phân chia
giảm và tăng; tăng giảm