Đọc nhanh: 参加活动 Ý nghĩa là: tham gia hoạt động (tham gia vào một sự kiện hoặc chương trình nào đó). Ví dụ : - 我们计划参加一个公益活动来帮助有需要的人。 Chúng tôi dự định tham gia một hoạt động từ thiện để giúp đỡ những người cần thiết.. - 她每周都参加运动活动,保持身体健康。 Cô ấy tham gia các hoạt động thể thao mỗi tuần để giữ gìn sức khỏe.
参加活动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia hoạt động (tham gia vào một sự kiện hoặc chương trình nào đó)
- 我们 计划 参加 一个 公益活动 来 帮助 有 需要 的 人
- Chúng tôi dự định tham gia một hoạt động từ thiện để giúp đỡ những người cần thiết.
- 她 每周 都 参加 运动 活动 , 保持 身体健康
- Cô ấy tham gia các hoạt động thể thao mỗi tuần để giữ gìn sức khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参加活动
- 他 参加 了 环保 活动
- Anh ấy đã tham gia hoạt động bảo vệ môi trường.
- 她 有 参加 活动 的 权利
- Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 他 就近 参加 了 活动
- Anh ấy tham gia hoạt động gần đây.
- 参加 活动 要 注意 礼节
- Tham gia hoạt động cần chú ý lễ phép.
- 她 志愿 参加 社区活动
- Cô ấy tình nguyện tham gia hoạt động cộng đồng.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
- 她 每周 都 参加 运动 活动 , 保持 身体健康
- Cô ấy tham gia các hoạt động thể thao mỗi tuần để giữ gìn sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
动›
参›
活›