弥补 míbǔ
volume volume

Từ hán việt: 【di bổ】

Đọc nhanh: 弥补 (di bổ). Ý nghĩa là: bù đắp; đền bù. Ví dụ : - 那是不可弥补的损失。 Đó đều là tổn thất không thể bù đắp.. - 我想弥补你的伤害。 Tôi muốn bù đắp tổn thương của bạn.. - 我很想弥补这个错误。 Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.

Ý Nghĩa của "弥补" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

弥补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bù đắp; đền bù

把不够的部分填足; 补充; 补足; 填补(缺额)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 不可 bùkě 弥补 míbǔ de 损失 sǔnshī

    - Đó đều là tổn thất không thể bù đắp.

  • volume volume

    - xiǎng 弥补 míbǔ de 伤害 shānghài

    - Tôi muốn bù đắp tổn thương của bạn.

  • volume volume

    - hěn xiǎng 弥补 míbǔ 这个 zhègè 错误 cuòwù

    - Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥补

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì zài 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Anh ấy giấu đầu hở đuôi.

  • volume volume

    - 垫补 diànbu le 空缺 kòngquē

    - Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.

  • volume volume

    - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī 正试图 zhèngshìtú 通过 tōngguò 增加 zēngjiā 保费 bǎofèi lái 弥补 míbǔ 损失 sǔnshī

    - Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.

  • volume volume

    - xiǎng 弥补 míbǔ de 伤害 shānghài

    - Tôi muốn bù đắp tổn thương của bạn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài shì 难以 nányǐ 弥补 míbǔ de

    - Tổn thương này khó bù đắp được.

  • volume volume

    - shì 不可 bùkě 弥补 míbǔ de 损失 sǔnshī

    - Đó đều là tổn thất không thể bù đắp.

  • volume volume

    - hěn xiǎng 弥补 míbǔ 这个 zhègè 错误 cuòwù

    - Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , My
    • Nét bút:フ一フノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NOF (弓人火)
    • Bảng mã:U+5F25
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao