Đọc nhanh: 弥补 (di bổ). Ý nghĩa là: bù đắp; đền bù. Ví dụ : - 那是不可弥补的损失。 Đó đều là tổn thất không thể bù đắp.. - 我想弥补你的伤害。 Tôi muốn bù đắp tổn thương của bạn.. - 我很想弥补这个错误。 Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.
弥补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bù đắp; đền bù
把不够的部分填足; 补充; 补足; 填补(缺额)
- 那 是 不可 弥补 的 损失
- Đó đều là tổn thất không thể bù đắp.
- 我 想 弥补 你 的 伤害
- Tôi muốn bù đắp tổn thương của bạn.
- 我 很 想 弥补 这个 错误
- Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥补
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 我 想 弥补 你 的 伤害
- Tôi muốn bù đắp tổn thương của bạn.
- 这种 伤害 是 难以 弥补 的
- Tổn thương này khó bù đắp được.
- 那 是 不可 弥补 的 损失
- Đó đều là tổn thất không thể bù đắp.
- 我 很 想 弥补 这个 错误
- Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弥›
补›