Đọc nhanh: 添加 (thiêm gia). Ý nghĩa là: Thêm vào, tăng ích, tiếp thêm. Ví dụ : - 而且不要忘记添加一些作为画龙点睛的配件! Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!. - 请把这段文字添加到文章中。 Hãy thêm văn bản này vào bài viết.
添加 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Thêm vào
添加,读音tiān jiā,汉语词语,指增加。
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 请 把 这段 文字 添加 到 文章 中
- Hãy thêm văn bản này vào bài viết.
✪ 2. tăng ích
增添、加多
✪ 3. tiếp thêm
在原定的数额以外再增加
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添加
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 我们 还 必须 添加 货运 成本
- Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 请 把 这段 文字 添加 到 文章 中
- Hãy thêm văn bản này vào bài viết.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 这种 食品 不得 添加 防腐剂
- Loại thực phẩm này không được thêm chất bảo quản vào.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
添›