Đọc nhanh: 成对 (thành đối). Ý nghĩa là: thành đôi; thành cặp, song sinh; sinh đôi. Ví dụ : - 捍卫性道德的运动正在转化成对持异议人士的迫害. Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.. - 我在卧室里发现两只袜子, 但不成对。 Tôi đã tìm thấy hai cái tất trong phòng ngủ, nhưng không phải là đôi.
成对 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành đôi; thành cặp
两个一组
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
- 我 在 卧室 里 发现 两只 袜子 但 不成 对
- Tôi đã tìm thấy hai cái tất trong phòng ngủ, nhưng không phải là đôi.
✪ 2. song sinh; sinh đôi
成双的状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成对
- 他 总是 成为 被 人们 取笑 的 对象
- Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 大家 对 这个 提议 都 表示 赞成
- Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 他们 成功 应对 挑战
- Họ đã thành công đối phó với thách thức.
- 他 对 新 的 政策 非常 赞成
- Anh ấy rất tán thành chính sách mới.
- 他 对 自己 的 成绩 很 得意
- Anh ấy rất hài lòng về thành tích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
成›