增进 zēngjìn
volume volume

Từ hán việt: 【tăng tiến】

Đọc nhanh: 增进 (tăng tiến). Ý nghĩa là: tăng tiến; xúc tiến; tăng thêm; phát triển. Ví dụ : - 旅游可以增进了解。 Du lịch có thể tăng thêm sự hiểu biết.. - 增进社会和谐很重要。 Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.. - 增进友谊很重要。 Phát triển tình bạn là rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "增进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

增进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng tiến; xúc tiến; tăng thêm; phát triển

增加并促进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旅游 lǚyóu 可以 kěyǐ 增进 zēngjìn 了解 liǎojiě

    - Du lịch có thể tăng thêm sự hiểu biết.

  • volume volume

    - 增进 zēngjìn 社会 shèhuì 和谐 héxié hěn 重要 zhòngyào

    - Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 增进友谊 zēngjìnyǒuyì hěn 重要 zhòngyào

    - Phát triển tình bạn là rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 增进

✪ 1. 增进 + Tân ngữ [Từ hai âm tiết] (感情/友谊/了解/健康)

Ví dụ:
  • volume

    - 增进友谊 zēngjìnyǒuyì de 活动 huódòng hěn 有趣 yǒuqù

    - Các hoạt động để phát triển tình bạn rất thú vị.

  • volume

    - 增进 zēngjìn 了解 liǎojiě de 机会 jīhuì

    - Cơ hội để tăng thêm sự hiểu biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增进

  • volume volume

    - 增进 zēngjìn 社会 shèhuì 和谐 héxié hěn 重要 zhòngyào

    - Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 锐进 ruìjìn

    - Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.

  • volume volume

    - 互动 hùdòng néng 增进 zēngjìn 彼此 bǐcǐ de 理解 lǐjiě

    - Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.

  • volume volume

    - 社员 shèyuán de 进项 jìnxiang 普遍 pǔbiàn yǒu le 增加 zēngjiā

    - tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè 促进 cùjìn le 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chính sách này đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

  • volume volume

    - 交流 jiāoliú le 球艺 qiúyì 增进 zēngjìn le 友谊 yǒuyì

    - trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.

  • volume volume

    - 增进 zēngjìn 了解 liǎojiě de 机会 jīhuì

    - Cơ hội để tăng thêm sự hiểu biết.

  • volume volume

    - 旅游 lǚyóu 可以 kěyǐ 增进 zēngjìn 了解 liǎojiě

    - Du lịch có thể tăng thêm sự hiểu biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao