Đọc nhanh: 增进 (tăng tiến). Ý nghĩa là: tăng tiến; xúc tiến; tăng thêm; phát triển. Ví dụ : - 旅游可以增进了解。 Du lịch có thể tăng thêm sự hiểu biết.. - 增进社会和谐很重要。 Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.. - 增进友谊很重要。 Phát triển tình bạn là rất quan trọng.
增进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng tiến; xúc tiến; tăng thêm; phát triển
增加并促进
- 旅游 可以 增进 了解
- Du lịch có thể tăng thêm sự hiểu biết.
- 增进 社会 和谐 很 重要
- Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.
- 增进友谊 很 重要
- Phát triển tình bạn là rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 增进
✪ 1. 增进 + Tân ngữ [Từ hai âm tiết] (感情/友谊/了解/健康)
- 增进友谊 的 活动 很 有趣
- Các hoạt động để phát triển tình bạn rất thú vị.
- 增进 了解 的 机会
- Cơ hội để tăng thêm sự hiểu biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增进
- 增进 社会 和谐 很 重要
- Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.
- 经济 增长 锐进
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 社员 的 进项 普遍 有 了 增加
- tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến
- 这项 政策 促进 了 经济 增长
- Chính sách này đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 增进 了解 的 机会
- Cơ hội để tăng thêm sự hiểu biết.
- 旅游 可以 增进 了解
- Du lịch có thể tăng thêm sự hiểu biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
进›