Đọc nhanh: 逐渐增加 (trục tiệm tăng gia). Ý nghĩa là: xây dựng, tăng dần.
逐渐增加 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng
to build up
✪ 2. tăng dần
to increase gradually
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐渐增加
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 公司 的 份额 逐年 增加
- Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
增›
渐›
逐›