Đọc nhanh: 坚苦 (kiên khổ). Ý nghĩa là: chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ. Ví dụ : - 坚苦卓绝 cực kỳ gian khổ
坚苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
坚忍刻苦
- 坚苦卓绝
- cực kỳ gian khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚苦
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 坚苦卓绝
- cực kỳ gian khổ
- 中坚力量
- lực lượng nòng cốt
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 路途 贤 苦心 仍坚
- Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.
- 中坚 分子
- phần tử trung kiên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
苦›
Vất Vả, Cực Nhọc
khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Mất Công, Hao Công, Tốn Công
gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian laotân khổthon von
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Siêng Năng
nặng nề; nặng nhọc; nhiều và nặng nề (công việc, nhiệm vụ)
Gian Nan
Gian Khổ, Gay Go
Gian Khổ
Tốn Sức
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)