Đọc nhanh: 惨苦 (thảm khổ). Ý nghĩa là: đau khổ thê thảm.
惨苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau khổ thê thảm
凄惨痛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨苦
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 为害 惨烈
- tai hại ghê gớm
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惨›
苦›