Đọc nhanh: 艰巨 (gian cự). Ý nghĩa là: gian khổ; nặng nề; khó khăn; gay go. Ví dụ : - 这个工程非常艰巨。 Công trình này vô cùng nặng nề.. - 这项任务非常艰巨。 Nhiệm vụ này rất khó khăn.. - 完成这个项目很艰巨。 Hoàn thành dự án này rất khó khăn.
艰巨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian khổ; nặng nề; khó khăn; gay go
艰难而繁重
- 这个 工程 非常 艰巨
- Công trình này vô cùng nặng nề.
- 这项 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ này rất khó khăn.
- 完成 这个 项目 很 艰巨
- Hoàn thành dự án này rất khó khăn.
- 我们 需要 克服 艰巨 的 困难
- Chúng ta cần vượt qua khó khăn lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰巨
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 他 禀受 了 艰巨 任务
- Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.
- 这项 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ này rất khó khăn.
- 施工 时 , 民工 争着 点炮 , 排炮 承担 最 艰巨 的 任务
- lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất.
- 艰巨
- gian khổ; nặng nề
- 这个 工程 非常 艰巨
- Công trình này vô cùng nặng nề.
- 我们 需要 克服 艰巨 的 困难
- Chúng ta cần vượt qua khó khăn lớn.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巨›
艰›
Vất Vả, Cực Nhọc
gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian laotân khổthon von
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Gian Khổ
nặng nề; nặng nhọc; nhiều và nặng nề (công việc, nhiệm vụ)
Gian Nan
Nặng Nề, Nặng Trĩu