艰巨 jiānjù
volume volume

Từ hán việt: 【gian cự】

Đọc nhanh: 艰巨 (gian cự). Ý nghĩa là: gian khổ; nặng nề; khó khăn; gay go. Ví dụ : - 这个工程非常艰巨。 Công trình này vô cùng nặng nề.. - 这项任务非常艰巨。 Nhiệm vụ này rất khó khăn.. - 完成这个项目很艰巨。 Hoàn thành dự án này rất khó khăn.

Ý Nghĩa của "艰巨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

艰巨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gian khổ; nặng nề; khó khăn; gay go

艰难而繁重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 工程 gōngchéng 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Công trình này vô cùng nặng nề.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Nhiệm vụ này rất khó khăn.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù hěn 艰巨 jiānjù

    - Hoàn thành dự án này rất khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 克服 kèfú 艰巨 jiānjù de 困难 kùnnán

    - Chúng ta cần vượt qua khó khăn lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰巨

  • volume volume

    - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • volume volume

    - 禀受 bǐngshòu le 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Nhiệm vụ này rất khó khăn.

  • volume volume

    - 施工 shīgōng shí 民工 míngōng 争着 zhēngzhe 点炮 diǎnpào 排炮 páipào 承担 chéngdān zuì 艰巨 jiānjù de 任务 rènwù

    - lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất.

  • volume volume

    - 艰巨 jiānjù

    - gian khổ; nặng nề

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工程 gōngchéng 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Công trình này vô cùng nặng nề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 克服 kèfú 艰巨 jiānjù de 困难 kùnnán

    - Chúng ta cần vượt qua khó khăn lớn.

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 力量 lìliàng 完成 wánchéng le 艰巨 jiānjù de 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Công 工 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự ,
    • Nét bút:一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SS (尸尸)
    • Bảng mã:U+5DE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét), cấn 艮 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Gian
    • Nét bút:フ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAV (水日女)
    • Bảng mã:U+8270
    • Tần suất sử dụng:Cao