Đọc nhanh: 甜蜜 (điềm mật). Ý nghĩa là: ngọt ngào; hạnh phúc; vui tươi. Ví dụ : - 他们很甜蜜。 Họ rất hạnh phúc.. - 甜蜜的回忆。 Kỷ niệm ngọt ngào.. - 我感觉很甜蜜。 Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
甜蜜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt ngào; hạnh phúc; vui tươi
形容感到幸福、愉快、舒适
- 他们 很 甜蜜
- Họ rất hạnh phúc.
- 甜蜜 的 回忆
- Kỷ niệm ngọt ngào.
- 我 感觉 很 甜蜜
- Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
- 他们 的 爱 很 甜蜜
- Tình yêu của họ rất ngọt ngào.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 甜蜜 với từ khác
✪ 1. 甜蜜 vs 甜
"甜蜜" có nghĩa là con người cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc, thoải mái.
"甜" không chỉ có mùi vị mà vị giác có thể cảm nhận được mà còn có ý nghĩa cảm thấy vui vẻ hạnh phúc, nhưng đối tượng tu sức của chúng lại khác.
"嘴甜" có nghĩa là mọi người thích nghe và cảm thấy thoải mái khi nói, nhưng "甜蜜" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜蜜
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 我 感觉 很 甜蜜
- Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
- 你 笑 得 很 甜蜜
- Em cười rất ngọt ngào.
- 新娘 笑容 甜蜜 灿烂
- Tân nương cười rạng rỡ ngọt ngào.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 把 甜言蜜语 倒进 你 的 耳朵 里
- Rót mật ngọt vào tai em.
- 你们 的 爱情 真是 甜蜜 无比
- Tình yêu của các bạn thật ngọt ngào không gì sánh được.
- 祝 你 爱情 幸福 , 甜蜜 永远
- Chúc bạn tình yêu hạnh phúc, ngọt ngào mãi mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甜›
蜜›