甜蜜 tiánmì
volume volume

Từ hán việt: 【điềm mật】

Đọc nhanh: 甜蜜 (điềm mật). Ý nghĩa là: ngọt ngào; hạnh phúc; vui tươi. Ví dụ : - 他们很甜蜜。 Họ rất hạnh phúc.. - 甜蜜的回忆。 Kỷ niệm ngọt ngào.. - 我感觉很甜蜜。 Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.

Ý Nghĩa của "甜蜜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

甜蜜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngọt ngào; hạnh phúc; vui tươi

形容感到幸福、愉快、舒适

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen hěn 甜蜜 tiánmì

    - Họ rất hạnh phúc.

  • volume volume

    - 甜蜜 tiánmì de 回忆 huíyì

    - Kỷ niệm ngọt ngào.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué hěn 甜蜜 tiánmì

    - Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de ài hěn 甜蜜 tiánmì

    - Tình yêu của họ rất ngọt ngào.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 甜蜜 với từ khác

✪ 1. 甜蜜 vs 甜

Giải thích:

"甜蜜" có nghĩa là con người cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc, thoải mái.
"" không chỉ có mùi vị mà vị giác có thể cảm nhận được mà còn có ý nghĩa cảm thấy vui vẻ hạnh phúc, nhưng đối tượng tu sức của chúng lại khác.
"嘴甜" có nghĩa là mọi người thích nghe và cảm thấy thoải mái khi nói, nhưng "甜蜜" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜蜜

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 经历 jīnglì le 一段 yīduàn 甜蜜 tiánmì de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué hěn 甜蜜 tiánmì

    - Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.

  • volume volume

    - xiào hěn 甜蜜 tiánmì

    - Em cười rất ngọt ngào.

  • volume volume

    - 新娘 xīnniáng 笑容 xiàoróng 甜蜜 tiánmì 灿烂 cànlàn

    - Tân nương cười rạng rỡ ngọt ngào.

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì 蜜糖 mìtáng 我们 wǒmen 一同 yītóng 品尝 pǐncháng 甜蜜 tiánmì 滴滴 dīdī 渗入 shènrù 心田 xīntián

    - Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.

  • volume volume

    - 甜言蜜语 tiányánmìyǔ 倒进 dàojìn de 耳朵 ěrduo

    - Rót mật ngọt vào tai em.

  • - 你们 nǐmen de 爱情 àiqíng 真是 zhēnshi 甜蜜 tiánmì 无比 wúbǐ

    - Tình yêu của các bạn thật ngọt ngào không gì sánh được.

  • - zhù 爱情 àiqíng 幸福 xìngfú 甜蜜 tiánmì 永远 yǒngyuǎn

    - Chúc bạn tình yêu hạnh phúc, ngọt ngào mãi mãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao