困难 kùnnán
volume volume

Từ hán việt: 【khốn nan】

Đọc nhanh: 困难 (khốn nan). Ý nghĩa là: trắc trở; trở ngại, khó khăn; thiếu thốn; nghèo khó, việc khó khăn; sự khó khăn; nỗi khó khăn; nỗi gay go; điều cản trở; điều trở ngại. Ví dụ : - 这个问题很困难。 Vấn đề này rất trở ngại.. - 我觉得很困难。 Tôi cảm thấy rất trở ngại.. - 她生活很困难。 Cuộc sống của cô ấy rất nghèo khó.

Ý Nghĩa của "困难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

困难 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trắc trở; trở ngại

事情进行起来难度大,阻碍多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 困难 kùnnán

    - Vấn đề này rất trở ngại.

  • volume volume

    - 觉得 juéde hěn 困难 kùnnán

    - Tôi cảm thấy rất trở ngại.

✪ 2. khó khăn; thiếu thốn; nghèo khó

贫困

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó hěn 困难 kùnnán

    - Cuộc sống của cô ấy rất nghèo khó.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 经济 jīngjì 困难 kùnnán

    - Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.

困难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc khó khăn; sự khó khăn; nỗi khó khăn; nỗi gay go; điều cản trở; điều trở ngại

困难的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 克服 kèfú le 困难 kùnnán

    - Chúng ta đã vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 遇到困难 yùdàokùnnán shí 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Gặp khó khăn thì đừng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 帮助 bāngzhù 解决困难 jiějuékùnnán

    - Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 困难 với từ khác

✪ 1. 困难 vs 艰难

Giải thích:

- "困难" vừa là tính từ vừa là danh từ, còn "艰难" chỉ là tính từ.
- "艰难" thường dùng để mô tả cuộc sống vật chất, còn "困难" được dùng để mô tả cả cuộc sống vật chất vừa có thể mô tả cuộc sống tinh thần và các phương diện khác nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困难

  • volume volume

    - 人生 rénshēng yào 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 一时 yīshí de 困难 kùnnán bìng 可怕 kěpà

    - Khó khăn nhất thời không đáng sợ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 困难 kùnnán ér 却步 quèbù

    - không phải vì khó khăn mà chùn bước.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán 前面 qiánmiàn 服软 fúruǎn

    - không chịu thua trước khó khăn

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合将 héjiāng 困难 kùnnán

    - Họ sẽ cùng vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - cóng 艰难 jiānnán 困厄 kùnè 中闯出 zhōngchuǎngchū fān 事业 shìyè

    - từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa