Đọc nhanh: 困难 (khốn nan). Ý nghĩa là: trắc trở; trở ngại, khó khăn; thiếu thốn; nghèo khó, việc khó khăn; sự khó khăn; nỗi khó khăn; nỗi gay go; điều cản trở; điều trở ngại. Ví dụ : - 这个问题很困难。 Vấn đề này rất trở ngại.. - 我觉得很困难。 Tôi cảm thấy rất trở ngại.. - 她生活很困难。 Cuộc sống của cô ấy rất nghèo khó.
困难 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trắc trở; trở ngại
事情进行起来难度大,阻碍多
- 这个 问题 很 困难
- Vấn đề này rất trở ngại.
- 我 觉得 很 困难
- Tôi cảm thấy rất trở ngại.
✪ 2. khó khăn; thiếu thốn; nghèo khó
贫困
- 她 生活 很 困难
- Cuộc sống của cô ấy rất nghèo khó.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
困难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc khó khăn; sự khó khăn; nỗi khó khăn; nỗi gay go; điều cản trở; điều trở ngại
困难的事情
- 我们 克服 了 困难
- Chúng ta đã vượt qua khó khăn.
- 遇到困难 时 不要 放弃
- Gặp khó khăn thì đừng bỏ cuộc.
- 他 帮助 我 解决困难
- Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 困难 với từ khác
✪ 1. 困难 vs 艰难
- "困难" vừa là tính từ vừa là danh từ, còn "艰难" chỉ là tính từ.
- "艰难" thường dùng để mô tả cuộc sống vật chất, còn "困难" được dùng để mô tả cả cuộc sống vật chất vừa có thể mô tả cuộc sống tinh thần và các phương diện khác nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困难
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 他们 合将 困难 克
- Họ sẽ cùng vượt qua khó khăn.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
难›
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp
Làm Phiền
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
Gian Nan
Gian Khổ
Khó Sống Chung, Khó Ăn Ở
Độ Khó, Mức Độ Khó Khăn, Trình Độ Khó
Cửa Ải Khó Khăn, Chỗ Khó