Đọc nhanh: 辛苦 (tân khổ). Ý nghĩa là: vất vả (lời nói khách sáo khi nhờ ai làm việc gì), vất vả; cực nhọc. Ví dụ : - 这件事儿还得您辛苦一趟。 Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.. - 师傅,辛苦您了,快喝口水。 Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.. - 老师,这段时间辛苦您了。 Thầy giáo, thời gian này vất vả cho thầy rồi.
辛苦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vất vả (lời nói khách sáo khi nhờ ai làm việc gì)
客套话,用于求人做事
- 这件 事儿 还 得 您 辛苦 一趟
- Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.
- 师傅 , 辛苦 您 了 , 快 喝口水
- Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.
- 老师 , 这 段时间 辛苦 您 了
- Thầy giáo, thời gian này vất vả cho thầy rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
辛苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vất vả; cực nhọc
形容工作多,强度大,得不到足够的休息
- 他们 的 工作 很 辛苦
- Công việc của bọn họ rất vất vả.
- 工人 工作 很 辛苦
- Công nhân làm việc rất vất vả.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辛苦
✪ 1. 辛苦 + Thời gian /一下/一趟
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 你 再 辛苦 一下 , 把 这里 改一改
- Bạn vất vả thêm 1 chút, sửa lại chỗ này nhé.
✪ 2. (Ai đó +)辛苦 + 啦/了!
- 老师 , 您 工作 辛苦 了
- Thầy ơi, thầy làm việc vất vả rồi!
- 辛苦 啦 , 谢谢您
- Vất vả rồi, cảm ơn ngài!
✪ 3. 辛苦(+ 地)+ Động từ(工作/付出/养育/赚钱)
trợ từ kết cấu "地"
- 我 辛苦 地 工作 是 为了 家庭
- Tôi vất vả làm việc vì gia đình.
- 父母 辛苦 地 养育 了 我们
- Bố mẹ đã vất vả nuôi dưỡng chúng ta.
✪ 4. 辛苦 + 的 + Danh từ(事/工作/工人/农民)
"辛苦“ đóng vai trò định ngữ
- 学 汉语 是 一件 很 辛苦 的 事
- Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.
- 我们 要 感谢 老师 辛苦 的 工作
- Chúng ta phải cảm ơn công việc vất vả của thầy cô giáo.
So sánh, Phân biệt 辛苦 với từ khác
✪ 1. 艰苦 vs 辛苦
- "艰苦" chỉ là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ, "幸苦" vừa là tính từ vừa là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
- -- "幸苦" có thể sử dụng trùng lặp, có thể nói "幸幸苦苦".
"艰苦" không có hình thức trùng lặp.
✪ 2. 辛苦 vs 苦
"苦" là từ đa nghĩa, còn là một ngữ tố, có khả năng cấu tạo từ, còn "辛苦" không có khả năng cấu tạo từ.
✪ 3. 辛勤 vs 辛苦
"辛勤" là tính từ, "辛苦" vừa là tính từ vừa là động từ; "辛勤" chỉ có thể làm trạng ngữ trong câu chứ không thể làm vị ngữ, còn"辛苦" có thể dùng làm trạng ngữ.
"辛苦" có thể lặp lại và có thể làm trạng ngữ, nhưng "辛勤" không thể thể lặp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛苦
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他 一世 辛苦
- Anh ấy vất vả một đời.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
辛›
tốn sức; hao sức; phí sức; mất sứcvất vả; khó khăn; cực khổ
Chịu Thương Chịu Khó
mệt nhọc; vất vả; gian nan
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Bận Rộn
Mất Công, Hao Công, Tốn Công
gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian laotân khổthon von
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Siêng Năng
Gian Khổ, Gay Go
Gian Khổ
vất vả; gian khổ; khó nhọc; quần quật; quật quật
Cần Cù
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
Tốn Sức
công việc khó khănvất vả