辛苦 xīnkǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tân khổ】

Đọc nhanh: 辛苦 (tân khổ). Ý nghĩa là: vất vả (lời nói khách sáo khi nhờ ai làm việc gì), vất vả; cực nhọc. Ví dụ : - 这件事儿还得您辛苦一趟。 Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.. - 师傅辛苦您了快喝口水。 Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.. - 老师这段时间辛苦您了。 Thầy giáo, thời gian này vất vả cho thầy rồi.

Ý Nghĩa của "辛苦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 2

辛苦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vất vả (lời nói khách sáo khi nhờ ai làm việc gì)

客套话,用于求人做事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer hái nín 辛苦 xīnkǔ 一趟 yītàng

    - Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 辛苦 xīnkǔ nín le kuài 喝口水 hēkǒushuǐ

    - Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zhè 段时间 duànshíjiān 辛苦 xīnkǔ nín le

    - Thầy giáo, thời gian này vất vả cho thầy rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

辛苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vất vả; cực nhọc

形容工作多,强度大,得不到足够的休息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc của bọn họ rất vất vả.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công nhân làm việc rất vất vả.

  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc như thế nào thì không vất vả?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辛苦

✪ 1. 辛苦 + Thời gian /一下/一趟

Ví dụ:
  • volume

    - zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī zài 辛苦 xīnkǔ 一趟 yītàng

    - Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.

  • volume

    - zài 辛苦 xīnkǔ 一下 yīxià 这里 zhèlǐ 改一改 gǎiyīgǎi

    - Bạn vất vả thêm 1 chút, sửa lại chỗ này nhé.

✪ 2. (Ai đó +)辛苦 + 啦/了!

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī nín 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ le

    - Thầy ơi, thầy làm việc vất vả rồi!

  • volume

    - 辛苦 xīnkǔ la 谢谢您 xièxienín

    - Vất vả rồi, cảm ơn ngài!

✪ 3. 辛苦(+ 地)+ Động từ(工作/付出/养育/赚钱)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 辛苦 xīnkǔ 工作 gōngzuò shì 为了 wèile 家庭 jiātíng

    - Tôi vất vả làm việc vì gia đình.

  • volume

    - 父母 fùmǔ 辛苦 xīnkǔ 养育 yǎngyù le 我们 wǒmen

    - Bố mẹ đã vất vả nuôi dưỡng chúng ta.

✪ 4. 辛苦 + 的 + Danh từ(事/工作/工人/农民)

"辛苦“ đóng vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - xué 汉语 hànyǔ shì 一件 yījiàn hěn 辛苦 xīnkǔ de shì

    - Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 感谢 gǎnxiè 老师 lǎoshī 辛苦 xīnkǔ de 工作 gōngzuò

    - Chúng ta phải cảm ơn công việc vất vả của thầy cô giáo.

So sánh, Phân biệt 辛苦 với từ khác

✪ 1. 艰苦 vs 辛苦

Giải thích:

- "艰苦" chỉ là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ, "幸苦" vừa là tính từ vừa là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
- -- "幸苦" có thể sử dụng trùng lặp, có thể nói "幸幸苦苦".
"艰苦" không có hình thức trùng lặp.

✪ 2. 辛苦 vs 苦

Giải thích:

"" là từ đa nghĩa, còn là một ngữ tố, có khả năng cấu tạo từ, còn "辛苦" không có khả năng cấu tạo từ.

✪ 3. 辛勤 vs 辛苦

Giải thích:

"辛勤" là tính từ, "辛苦" vừa là tính từ vừa là động từ; "辛勤" chỉ có thể làm trạng ngữ trong câu chứ không thể làm vị ngữ, còn"辛苦" có thể dùng làm trạng ngữ.
"辛苦" có thể lặp lại và có thể làm trạng ngữ, nhưng "辛勤" không thể thể lặp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛苦

  • volume volume

    - 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.

  • volume volume

    - 一世 yīshì 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy vất vả một đời.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ 出津 chūjīn

    - Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.

  • volume volume

    - 尝一尝 chángyīcháng 生活 shēnghuó de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà jiù 了解 liǎojiě 爸妈 bàmā yǒu duō 辛苦 xīnkǔ 才能 cáinéng 养大 yǎngdà

    - Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.

  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc như thế nào thì không vất vả?

  • volume volume

    - 为了 wèile 妻子 qīzǐ zài 辛苦 xīnkǔ 觉得 juéde 值得 zhíde

    - Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTJ (卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa