Đọc nhanh: 吃苦 (cật khổ). Ý nghĩa là: chịu khổ; chịu đau khổ; chịu khổ sở; chịu gian khổ. Ví dụ : - 他在工作中吃了很多苦。 Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.. - 她在生活中吃了不少苦。 Cô ấy đã chịu nhiều khổ sở trong cuộc sống.. - 我们需要学会吃苦耐劳。 Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.
吃苦 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu khổ; chịu đau khổ; chịu khổ sở; chịu gian khổ
经受艰苦
- 他 在 工作 中 吃 了 很多 苦
- Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.
- 她 在生活中 吃 了 不少 苦
- Cô ấy đã chịu nhiều khổ sở trong cuộc sống.
- 我们 需要 学会 吃苦耐劳
- Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃苦
✪ 1. 吃 + ... + 苦
cách dùng động từ ly hợp
- 他 年轻 时 吃 了 很多 苦
- Khi còn trẻ, anh ấy đã chịu nhiều khổ cực.
- 我 在 工作 中 吃 了 不少 苦
- Tôi chịu không ít gian khổ trong công việc.
So sánh, Phân biệt 吃苦 với từ khác
✪ 1. 吃苦 vs 受苦
Giống:
- "吃苦" và "受苦" đều là cụm động tân, có thể tách ra để sử dụng, nhưng ngữ nghĩa không giống nhau.
Khác:
- "吃苦" là chủ động, tình nguyện, nhiều người sẵn sàng chịu đựng gian khổ để đạt được mục đích nào đó, hoặc cũng có thể là bị động, không tình nguyện ; còn "受苦" đều là bị động, không tình nguyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃苦
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 吃苦在前 , 享受在后
- Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.
- 我 在 工作 中 吃 了 不少 苦
- Tôi chịu không ít gian khổ trong công việc.
- 她 在生活中 吃 了 不少 苦
- Cô ấy đã chịu nhiều khổ sở trong cuộc sống.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 她 喜欢 吃 苦瓜 沙拉
- Cô ấy thích ăn salad mướp đắng.
- 他 年轻 时 吃 了 很多 苦
- Khi còn trẻ, anh ấy đã chịu nhiều khổ cực.
- 他 在 工作 中 吃 了 很多 苦
- Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
苦›