Đọc nhanh: 艰险 (gian hiểm). Ý nghĩa là: gian nguy; nguy nan; khó khăn nguy hiểm, thon von. Ví dụ : - 历尽艰险。 trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.
✪ 1. gian nguy; nguy nan; khó khăn nguy hiểm
困难和危险
- 历尽 艰险
- trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.
✪ 2. thon von
困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰险
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 艰险
- khó khăn nguy hiểm
- 历尽 艰险
- trải qua muôn vàn khó khăn nguy hiểm.
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艰›
险›