Đọc nhanh: 干瘦 (can sấu). Ý nghĩa là: gầy; gầy đét; gầy nhom; gầy còm; gầy giơ xương.
干瘦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầy; gầy đét; gầy nhom; gầy còm; gầy giơ xương
瘦而干瘪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干瘦
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干人
- người có liên can
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
瘦›
khô cằn; cằn cỗi; cằn
khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗitiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạdàu dàu; dột
tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
khô quắt; khô đét; héo; teo lại; khô xác; tóp khô; xóp khô; teo; teo ngắt; xép xẹpkhô khan; nhạt nhẽo; tẻ ngắt (văn chương)xiu
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ