疾苦 jíkǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tật khổ】

Đọc nhanh: 疾苦 (tật khổ). Ý nghĩa là: khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ. Ví dụ : - 关心群众的疾苦。 quan tâm đến nỗi khổ của người dân.

Ý Nghĩa của "疾苦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疾苦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ

(人民生活中的) 困苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关心群众 guānxīnqúnzhòng de 疾苦 jíkǔ

    - quan tâm đến nỗi khổ của người dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾苦

  • volume

    - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • volume volume

    - 关心群众 guānxīnqúnzhòng de 疾苦 jíkǔ

    - quan tâm đến nỗi khổ của người dân.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 总是 zǒngshì 包含 bāohán zhe 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi 有酸 yǒusuān yǒu tián yǒu

    - Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

  • volume volume

    - 为了 wèile 妻子 qīzǐ zài 辛苦 xīnkǔ 觉得 juéde 值得 zhíde

    - Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • volume volume

    - bèi 疾病 jíbìng 折磨 zhémó hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.

  • volume volume

    - de ràng hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao