困扰 kùnrǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khốn nhiễu】

Đọc nhanh: 困扰 (khốn nhiễu). Ý nghĩa là: quấy nhiễu; gây rối; quấy nhiễu; làm phiền . Ví dụ : - 晚上噪音总是困扰我。 Tiếng ồn vào ban đêm luôn quấy nhiễu tôi.. - 这个问题困扰了我很久。 Vấn đề này đã làm phiền tôi rất lâu.. - 她总是被琐事困扰。 Cô ấy luôn bị làm phiền bởi những chuyện vặt.

Ý Nghĩa của "困扰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

困扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quấy nhiễu; gây rối; quấy nhiễu; làm phiền

围困并搅扰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 噪音 zàoyīn 总是 zǒngshì 困扰 kùnrǎo

    - Tiếng ồn vào ban đêm luôn quấy nhiễu tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 困扰 kùnrǎo le hěn jiǔ

    - Vấn đề này đã làm phiền tôi rất lâu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì bèi 琐事 suǒshì 困扰 kùnrǎo

    - Cô ấy luôn bị làm phiền bởi những chuyện vặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 困扰

✪ 1. A + 被 + B + 困扰

A bị làm phiền/ phiền muộn bởi B

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 财务 cáiwù 问题 wèntí 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy bị phiền muộn bởi vấn đề tài chính.

  • volume

    - 我们 wǒmen bèi 项目 xiàngmù de 复杂性 fùzáxìng 困扰 kùnrǎo

    - Chúng tôi bị phiền muộn bởi sự phức tạp của dự án.

✪ 2. 因、由于 + ... + 而困扰

Diễn tả nguyên nhân gây ra phiền muộn, phiền toái hoặc rắc rối.

Ví dụ:
  • volume

    - yīn 失业 shīyè ér 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.

  • volume

    - 由于 yóuyú 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 感到 gǎndào hěn 困扰 kùnrǎo

    - Do tắc đường, tôi cảm thấy rất phiền toái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困扰

  • volume volume

    - zǒng bèi 风言风语 fēngyánfēngyǔ 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.

  • volume volume

    - yīn 失业 shīyè ér 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.

  • volume volume

    - 游击队 yóujīduì 四处 sìchù 出击 chūjī 困扰 kùnrǎo 敌军 díjūn

    - đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.

  • volume volume

    - 知识 zhīshí 匮乏 kuìfá 使 shǐ 困扰 kùnrǎo

    - Thiếu kiến thức khiến anh ấy khổ sở.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 困扰 kùnrǎo le hěn jiǔ

    - Vấn đề này đã làm phiền tôi rất lâu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bèi 项目 xiàngmù de 复杂性 fùzáxìng 困扰 kùnrǎo

    - Chúng tôi bị phiền muộn bởi sự phức tạp của dự án.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 悬案 xuánàn 困扰 kùnrǎo 大家 dàjiā hěn jiǔ

    - Vụ án chưa giải quyết này đã làm phiền mọi người rất lâu.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 恍惚 huǎnghū de 回忆 huíyì ràng 困扰 kùnrǎo

    - Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Róu
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKU (手戈大山)
    • Bảng mã:U+6270
    • Tần suất sử dụng:Cao