Đọc nhanh: 艰辛 (gian tân). Ý nghĩa là: gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian lao, tân khổ, thon von. Ví dụ : - 历尽艰辛,方有今日。 trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
艰辛 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian lao
艰苦
- 历尽艰辛 , 方有 今日
- trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
✪ 2. tân khổ
身心劳苦
✪ 3. thon von
困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰辛
- 她 饱尝 了 人间 的 艰辛
- Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.
- 渔父 生活 多 艰辛
- Cuộc sống của ngư dân thật khó khăn.
- 夺冕路 充满 艰辛
- Con đường giành chức quán quân đầy gian nan.
- 他 的 历程 很 艰辛
- Con đường của anh ấy rất gian khổ.
- 创业 的 道路 很 艰辛
- Con đường khởi nghiệp rất gian nan.
- 历尽艰辛 , 方有 今日
- trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
- 他 经历 了 许多 艰辛
- Anh ấy đã trải qua nhiều đau khổ.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艰›
辛›