危难 wēinàn
volume volume

Từ hán việt: 【nguy nan】

Đọc nhanh: 危难 (nguy nan). Ý nghĩa là: nguy nan; nguy hiểm và tai hoạ; nguy hiểm khó khăn. Ví dụ : - 她在危难时总是很冷静镇定如常泰然自若. Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.. - 这次危难是对他的勇气和技能的考验。 Cuộc khủng hoảng này là sự thử thách đối với lòng dũng cảm và kỹ năng của anh ta.

Ý Nghĩa của "危难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

危难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguy nan; nguy hiểm và tai hoạ; nguy hiểm khó khăn

危险和灾难

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 危难 wēinàn shì duì de 勇气 yǒngqì 技能 jìnéng de 考验 kǎoyàn

    - Cuộc khủng hoảng này là sự thử thách đối với lòng dũng cảm và kỹ năng của anh ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危难

  • volume volume

    - 危急 wēijí nán

    - giúp nguy cứu nạn.

  • volume volume

    - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • volume volume

    - 吉人天相 jíréntiānxiàng 。 ( 套语 tàoyǔ 用来 yònglái 安慰 ānwèi 遭遇 zāoyù 危险 wēixiǎn huò 困难 kùnnán de rén )

    - người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.

  • volume volume

    - bèi 爱者 àizhě 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 而且 érqiě 危机四伏 wēijīsìfú

    - Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi

  • volume volume

    - 遇难成祥 yùnànchéngxiáng ( 遭遇 zāoyù 危难 wēinàn ér 化为 huàwèi 吉祥 jíxiáng )

    - hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 困难 kùnnán dōu 能克服 néngkèfú

    - Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 危难 wēinàn shì duì de 勇气 yǒngqì 技能 jìnéng de 考验 kǎoyàn

    - Cuộc khủng hoảng này là sự thử thách đối với lòng dũng cảm và kỹ năng của anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao