Đọc nhanh: 干瘪 (can tất). Ý nghĩa là: khô quắt; khô đét; héo; teo lại; khô xác; tóp khô; xóp khô; teo; teo ngắt; xép xẹp, khô khan; nhạt nhẽo; tẻ ngắt (văn chương), xiu. Ví dụ : - 墙上挂着一串串辣椒,风吹日晒,都已经干瘪了。 Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.. - 别看他是个干瘪老头儿,力气可大着呢。 đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
干瘪 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khô quắt; khô đét; héo; teo lại; khô xác; tóp khô; xóp khô; teo; teo ngắt; xép xẹp
干而收缩,不丰满
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
✪ 2. khô khan; nhạt nhẽo; tẻ ngắt (văn chương)
(文辞等) 内容贫乏,枯燥无味
✪ 3. xiu
干休、罢休指不再计较
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干瘪
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干人
- người có liên can
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
瘪›
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗitiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạdàu dàu; dột
gầy; gầy đét; gầy nhom; gầy còm; gầy giơ xương
khô cằn; cằn cỗi; cằn
tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
khô; khô héo, cạn kiệt; xàukhô xác; nhăn nheo; khô queokhô cạntóp khô; teo ngắt