Đọc nhanh: 备尝辛苦 (bị thường tân khổ). Ý nghĩa là: chịu đựng gian khổ; chịu gian nan khốn khổ.
备尝辛苦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đựng gian khổ; chịu gian nan khốn khổ
备:尽,全尝:经历受尽了艰难困苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备尝辛苦
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 他们 的 工作 很 辛苦
- Công việc của bọn họ rất vất vả.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
尝›
苦›
辛›