Đọc nhanh: 吃苦耐劳 (cật khổ nại lao). Ý nghĩa là: chịu khổ nhọc, không ngại khó khăn vất vả. Ví dụ : - 李力在公司吃苦耐劳、踏实肯干,得到了领导的表扬。 Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
吃苦耐劳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu khổ nhọc, không ngại khó khăn vất vả
能承受辛劳或艰苦
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃苦耐劳
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 劳苦大众
- quần chúng lao khổ.
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 我们 需要 学会 吃苦耐劳
- Chúng ta cần học cách chịu khổ và chăm chỉ.
- 他 在 工作 中 吃 了 很多 苦
- Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
吃›
耐›
苦›