定闹钟 dìng nàozhōng
volume volume

Từ hán việt: 【định náo chung】

Đọc nhanh: 定闹钟 (định náo chung). Ý nghĩa là: đặt báo thức.

Ý Nghĩa của "定闹钟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定闹钟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặt báo thức

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定闹钟

  • volume volume

    - gěi 闹钟 nàozhōng 上弦 shàngxián

    - Lên cót cho đồng hồ.

  • volume volume

    - wàng le diào 闹钟 nàozhōng

    - Tôi quên mất cài báo thức.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào mǎi 一个 yígè 闹钟 nàozhōng

    - Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.

  • volume volume

    - 闹钟 nàozhōng 提醒 tíxǐng 我该 wǒgāi 起床 qǐchuáng le

    - Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 可爱 kěài de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy có một chiếc đồng hồ báo thức dễ thương.

  • volume volume

    - xiǎo 闹钟 nàozhōng xiǎng le 四个 sìgè 睡觉 shuìjiào de rén cóng 甜睡 tiánshuì zhōng 醒来 xǐnglái

    - Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.

  • volume volume

    - 闹钟 nàozhōng 每秒 měimiǎo xiǎng le 一声 yīshēng

    - Đồng hồ báo thức mỗi giây reo lên một tiếng.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 精致 jīngzhì de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao