Đọc nhanh: 定闹钟 (định náo chung). Ý nghĩa là: đặt báo thức.
定闹钟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt báo thức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定闹钟
- 给 闹钟 上弦
- Lên cót cho đồng hồ.
- 我 忘 了 调 闹钟
- Tôi quên mất cài báo thức.
- 我要 买 一个 闹钟
- Tôi muốn mua một cái đồng hồ báo thức.
- 闹钟 提醒 我该 起床 了
- Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.
- 他 有 一个 可爱 的 闹钟
- Anh ấy có một chiếc đồng hồ báo thức dễ thương.
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
- 闹钟 每秒 响 了 一声
- Đồng hồ báo thức mỗi giây reo lên một tiếng.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
钟›
闹›