Đọc nhanh: 按劳分配 (án lao phân phối). Ý nghĩa là: phân phối theo lao động; hưởng theo lao động.
按劳分配 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân phối theo lao động; hưởng theo lao động
社会主义社会个人生活资料的分配原则它要求劳动者尽其所能地为社会劳动,社会则按照各个劳动者提供的劳动数量和质量分配生活资料 见〖各尽所能,按劳分配〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按劳分配
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
劳›
按›
配›