Đọc nhanh: 分为 (phân vi). Ý nghĩa là: để chia cái gì đó thành (phần). Ví dụ : - 本文除引言部分外,共分为上下两编。 Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.. - 动物的种类可分为食肉动物和食草动物两大类。 Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
分为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chia cái gì đó thành (phần)
to divide sth into (parts)
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分为
✪ 1. A + 把 + B + 分为 + ...
A chia B thành...
- 你 把 朋友 分为 三六九等
- Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分为
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 他们 被 指责 为 白色 分子
- Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.
- 为国分忧
- giúp đỡ đất nước
- 他 行为 十分 的 恶劣
- Hành vi của anh ấy rất xấu.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 他 因为 违反纪律 而 被 处分
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
分›