分为 fēn wéi
volume volume

Từ hán việt: 【phân vi】

Đọc nhanh: 分为 (phân vi). Ý nghĩa là: để chia cái gì đó thành (phần). Ví dụ : - 本文除引言部分外共分为上下两编。 Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.. - 动物的种类可分为食肉动物和食草动物两大类。 Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.

Ý Nghĩa của "分为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

分为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để chia cái gì đó thành (phần)

to divide sth into (parts)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本文 běnwén chú 引言 yǐnyán 部分 bùfèn wài gòng 分为 fēnwéi 上下 shàngxià 两编 liǎngbiān

    - Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù de 种类 zhǒnglèi 分为 fēnwéi 食肉动物 shíròudòngwù 食草动物 shícǎodòngwù 两大类 liǎngdàlèi

    - Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分为

✪ 1. A + 把 + B + 分为 + ...

A chia B thành...

Ví dụ:
  • volume

    - 朋友 péngyou 分为 fēnwéi 三六九等 sānliùjiǔděng

    - Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分为

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 指责 zhǐzé wèi 白色 báisè 分子 fènzǐ

    - Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.

  • volume volume

    - 为国分忧 wèiguófēnyōu

    - giúp đỡ đất nước

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi 十分 shífēn de 恶劣 èliè

    - Hành vi của anh ấy rất xấu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - bèi 指控 zhǐkòng wèi 反革命 fǎngémìng 分子 fènzǐ

    - Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù de 种类 zhǒnglèi 分为 fēnwéi 食肉动物 shíròudòngwù 食草动物 shícǎodòngwù 两大类 liǎngdàlèi

    - Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 违反纪律 wéifǎnjìlǜ ér bèi 处分 chǔfèn

    - Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao