Đọc nhanh: 别太自责了. Ý nghĩa là: Đừng tự trách mình nữa! (Khuyên ai đó đừng quá lo lắng hay tự trách về một việc gì đã qua). Ví dụ : - 别太自责了,这不是你的错。 Đừng tự trách mình nữa, đây không phải lỗi của bạn.. - 失败了没关系,别太自责了。 Thất bại không sao đâu, đừng tự trách mình quá.
别太自责了. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng tự trách mình nữa! (Khuyên ai đó đừng quá lo lắng hay tự trách về một việc gì đã qua)
- 别 太 自责 了 , 这 不是 你 的 错
- Đừng tự trách mình nữa, đây không phải lỗi của bạn.
- 失败 了 没关系 , 别 太 自责 了
- Thất bại không sao đâu, đừng tự trách mình quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别太自责了.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 你 可别 毁 了 自己 的 名声
- Đừng hủy hoại danh tiếng của bạn.
- 他 擅自 使用 了 别人 的 电脑
- Anh ta tự ý sử dụng máy tính của người khác.
- 别 太 自责 了 , 这 不是 你 的 错
- Đừng tự trách mình nữa, đây không phải lỗi của bạn.
- 失败 了 没关系 , 别 太 自责 了
- Thất bại không sao đâu, đừng tự trách mình quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
别›
太›
自›
责›