各自 gèzì
volume volume

Từ hán việt: 【các tự】

Đọc nhanh: 各自 (các tự). Ý nghĩa là: từng; từng người; riêng; riêng mình; mỗi người, mỗi bên; từng. Ví dụ : - 他们各自回家了。 Họ từng người về nhà.. - 他们各自有着小秘密。 Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.. - 大家都有各自的生活。 Mọi người đều có cuộc sống riêng.

Ý Nghĩa của "各自" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

各自 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. từng; từng người; riêng; riêng mình; mỗi người

各人自己;各个方面自己的一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 各自 gèzì 回家 huíjiā le

    - Họ từng người về nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 各自 gèzì 有着 yǒuzhe xiǎo 秘密 mìmì

    - Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu yǒu 各自 gèzì de 生活 shēnghuó

    - Mọi người đều có cuộc sống riêng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mỗi bên; từng

表示各方自己的一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 比赛 bǐsài zhōng 双方 shuāngfāng 各自 gèzì 发挥优势 fāhuīyōushì

    - Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.

  • volume volume

    - 每个 měigè 小组 xiǎozǔ 各自 gèzì 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Từng nhóm một thảo luận về vấn đề này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 各自

✪ 1. 各自 + 的 + Danh từ

"各自" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 员工 yuángōng men yǒu 各自 gèzì de 职责 zhízé

    - Nhân viên có trách nhiệm riêng của mình.

  • volume

    - 他们 tāmen 坚持 jiānchí 各自 gèzì de 立场 lìchǎng

    - Họ giữ vững lập trường của mình.

✪ 2. 各自 + Động từ

mỗi người/ từng người làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 同学们 tóngxuémen 各自 gèzì 找到 zhǎodào le 座位 zuòwèi

    - Từng học sinh đã tìm được chỗ ngồi cho mình.

  • volume

    - 会议 huìyì 结束 jiéshù 大家 dàjiā 各自 gèzì máng le

    - Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.

  • volume

    - 他们 tāmen 完成 wánchéng 任务 rènwù hòu 各自 gèzì 离开 líkāi le

    - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 各自 với từ khác

✪ 1. 各自 vs 各个

Giải thích:

- "各自" thiên hướng chỉ "bản thân",
- "各个" chú trọng về "mỗi cá thể".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各自

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de zhǒng yǒu 各自 gèzì de 语言特点 yǔyántèdiǎn

    - Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 各自 gèzì 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù 握手言和 wòshǒuyánhé le

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 结束 jiéshù 大家 dàjiā 各自 gèzì máng le

    - Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 国家 guójiā dōu 召回 zhàohuí le 各自 gèzì de 大使 dàshǐ

    - Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 各自 gèzì 找到 zhǎodào le 座位 zuòwèi

    - Từng học sinh đã tìm được chỗ ngồi cho mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 完成 wánchéng 任务 rènwù hòu 各自 gèzì 离开 líkāi le

    - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 试婚 shìhūn 只是 zhǐshì 维持 wéichí le 大半年 dàbànnián jiù 各自 gèzì 寻找 xúnzhǎo 自己 zìjǐ de 幸福 xìngfú le

    - Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 各自 gèzì 有着 yǒuzhe xiǎo 秘密 mìmì

    - Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao