Đọc nhanh: 各自 (các tự). Ý nghĩa là: từng; từng người; riêng; riêng mình; mỗi người, mỗi bên; từng. Ví dụ : - 他们各自回家了。 Họ từng người về nhà.. - 他们各自有着小秘密。 Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.. - 大家都有各自的生活。 Mọi người đều có cuộc sống riêng.
各自 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từng; từng người; riêng; riêng mình; mỗi người
各人自己;各个方面自己的一方
- 他们 各自 回家 了
- Họ từng người về nhà.
- 他们 各自 有着 小 秘密
- Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.
- 大家 都 有 各自 的 生活
- Mọi người đều có cuộc sống riêng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mỗi bên; từng
表示各方自己的一方
- 比赛 中 , 双方 各自 发挥优势
- Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.
- 每个 小组 各自 讨论 这个 问题
- Từng nhóm một thảo luận về vấn đề này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 各自
✪ 1. 各自 + 的 + Danh từ
"各自" vai trò định ngữ
- 员工 们 有 各自 的 职责
- Nhân viên có trách nhiệm riêng của mình.
- 他们 坚持 各自 的 立场
- Họ giữ vững lập trường của mình.
✪ 2. 各自 + Động từ
mỗi người/ từng người làm gì
- 同学们 各自 找到 了 座位
- Từng học sinh đã tìm được chỗ ngồi cho mình.
- 会议 结束 , 大家 各自 忙 去 了
- Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.
- 他们 完成 任务 后 各自 离开 了
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 各自 với từ khác
✪ 1. 各自 vs 各个
- "各自" thiên hướng chỉ "bản thân",
- "各个" chú trọng về "mỗi cá thể".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各自
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 会议 结束 , 大家 各自 忙 去 了
- Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 同学们 各自 找到 了 座位
- Từng học sinh đã tìm được chỗ ngồi cho mình.
- 他们 完成 任务 后 各自 离开 了
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 他们 各自 有着 小 秘密
- Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
自›