Đọc nhanh: 判别分析 (phán biệt phân tích). Ý nghĩa là: phương pháp phân tách; phương pháp biệt số là một phương pháp phân tích thống kê được dùng rất nhiều trong Data mining để phân loại các đối tượng (object) vào các nhóm dựa việc đo lường các đặc trưng của đối tượng..
判别分析 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp phân tách; phương pháp biệt số là một phương pháp phân tích thống kê được dùng rất nhiều trong Data mining để phân loại các đối tượng (object) vào các nhóm dựa việc đo lường các đặc trưng của đối tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判别分析
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 他们 在 认真 分析 问题
- Họ đang phân tích vấn đề một cách cẩn thận.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 他 把 情况 做 了 个 大概 的 分析
- Anh ấy phân tích tình hình một cách chung chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
判›
别›
析›