Đọc nhanh: 见面 (kiến diện). Ý nghĩa là: gặp mặt; gặp; gặp nhau; giáp mặt. Ví dụ : - 他们约定在公园见面。 Họ hẹn gặp nhau tại công viên.. - 我和他好多年没见面了。 Tôi với cậu ấy đã nhiều năm không gặp rồi.. - 我们几点见面呢? Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ đây?
见面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp mặt; gặp; gặp nhau; giáp mặt
两个人面对面看到对方。
- 他们 约定 在 公园 见面
- Họ hẹn gặp nhau tại công viên.
- 我 和 他 好多年 没 见面 了
- Tôi với cậu ấy đã nhiều năm không gặp rồi.
- 我们 几点 见面 呢 ?
- Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ đây?
- 这 俩 孩子 不 见面 就 想 了
- Hai cái đứa này không gặp là lại nhớ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 见面
✪ 1. A + 和/跟/与/同 + B + 见面
A gặp mặt B
- 小明 与 小红 在 学校 见面
- Tiểu Minh gặp Tiểu Hồng ở trường.
- 王朋 和 李友 今天 见面 了
- Vương Bằng và Lý Hữu hôm nay đã gặp nhau rồi.
- 我 昨天 跟 她 见 了 一面
- Hôm qua tôi đã gặp cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 见 + 个/过/了 (+ số/ +次)+面
gặp qua bao nhiêu lần
- 你 见 过 他 几次 面 了 ?
- Cậu gặp anh ta được mấy lần?
- 我们 见了面 再 慢慢说
- Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.
- 周末 我们 见个面 吧 !
- Cuối tuần chúng ta gặp nhau đi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 见+不了+面
không thể gặp nhau
- 我 很 忙 , 咱们 见 不了 面
- Tôi bận lắm, chúng ta không thể gặp nhau được.
- 我们 周末 见 不了 面 的
- Chúng ta không thể gặp mặt vào cuối tuần được.
- 她 说 她 明天 见 不了 面
- Cô ấy bảo ngày mai không gặp mặt được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 见面 với từ khác
✪ 1. 见 vs 见面
- "见" là động từ, vừa là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành rất nhiều từ.
- "见面" không phải là một từ, mà một cụm động tân do động từ "见" và danh từ "面" kết hợp với nhau, từ này không thể đi kèm với tân ngữ được nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见面
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 他们 在 见面 时 相拥
- Họ ôm nhau khi gặp mặt.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
面›
Tương hội, gặp lại
gặp gỡ; gặp mặt
đụng đầu; gặp mặt; gặp nhaugiáp mặt
Gặp Mặt, Hội Kiến, Gặp Gỡ
gặp mặt; gặp gỡ; gặp
gặp; gặp mặt; gặp nhaugiáp mặt
Gặp Mặt (Ngữ Cảnh Trang Trọng)
tương phùng; gặp gỡ; gặp nhau; tương ngộ, gặp lại; tao phùng
đến với nhau (với ai đó)để gặpchạy vào (sb)