Đọc nhanh: 分兵 (phân binh). Ý nghĩa là: chia; tách ra (binh lực). Ví dụ : - 分兵而进 chia binh lực ra mà tiến tới.
分兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia; tách ra (binh lực)
分开或分散兵力
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分兵
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 兵 分两路 , 会攻 匪巢
- quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.
- 骑兵 分两路 包 过去
- Kỵ binh phân thành hai nẻo để bao vây.
- 骑兵 分两路 包 过去
- kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 士兵 分布 得 极其 密集
- Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
分›