Đọc nhanh: 八分 (bát phân). Ý nghĩa là: chữ bát phân (một loại chữ Hán, giống chữ Lệ).
八分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ bát phân (một loại chữ Hán, giống chữ Lệ)
汉字的一种字体,跟"隶书"相近这种字体,一般认为左右分背,势有波磔,故称"八分"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八分
- 百分之八十
- 80%
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 这个 蛋糕 有 八分
- Chiếc bánh này có tám phần.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
分›