Đọc nhanh: 分门别类 (phân môn biệt loại). Ý nghĩa là: phân loại; chia ngành chia loại.
分门别类 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân loại; chia ngành chia loại
根据事物的特性分成各种门类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分门别类
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
- 你 先别 关门 , 我们 再 商量
- Bạn đừng vội dứt khoát, chúng ta có thể bàn bạc sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
别›
类›
门›