Đọc nhanh: 永诀 (vĩnh quyết). Ý nghĩa là: vĩnh biệt; vĩnh quyết. Ví dụ : - 岂料京城一别,竟成永诀。 nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.
永诀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vĩnh biệt; vĩnh quyết
永别
- 岂料 京城 一 别 , 竟成 永诀
- nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永诀
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 岂料 京城 一 别 , 竟成 永诀
- nào ngờ chia tay ở kinh thành đã trở thành vĩnh biệt.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 革命英雄 永远 被 人民 崇敬
- những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
- 永诀
- xa nhau vĩnh viễn.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
- 他 的 演讲 非常 感人 , 永生 难忘
- Bài phát biểu của anh ấy thật sự cảm động, suốt đời không quên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
永›
诀›