Đọc nhanh: 划分 (hoạch phân). Ý nghĩa là: phân chia; chia ra; vạch; chia; phân định, phân biệt. Ví dụ : - 划分行政区域。 phân chia khu vực hành chính. - 划分阶级 phân biệt giai cấp. - 划分人民内部矛盾和敌我矛盾。 phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
划分 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân chia; chia ra; vạch; chia; phân định
把整体分成几部分
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
✪ 2. phân biệt
区分
- 划分 阶级
- phân biệt giai cấp
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
So sánh, Phân biệt 划分 với từ khác
✪ 1. 划分 vs 区分
Giống:
- Đều là động từ.
- Biểu thị thông qua so sánh để đem sự vật phân biệt, bóc tách.
- Đều có thể mang động lượng từ 次, 回; phía sau có thể mang theo bổ ngữ xu hướng 出来
Khác:
- "区分" làm vị ngữ thường mang theo bổ ngữ kết quả “开、开来” ...cũng có thể mang theo động lượng từ "一下".
"划分" khi làm vị ngữ, tân ngữ thường là "世界、地界、阶级、矛盾"...; có thể mang theo bổ ngữ xu hướng "起、起来、下去".
- "区分" chú trọng phân biệt các sự vật thường bị nhầm lẫn.
"划分" thường chú trọng về dựa vào đặc tính phân biệt sự vật, cũng có thể đem chỉnh thể phân ra thành các bộ phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划分
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 这个 分厂 计划 脱离 总厂 , 另起炉灶
- kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
- 规划 的 核心 是 市场 分析
- Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.
- 城市 被 划分 为 多个 区域
- Thành phố được chia thành nhiều khu vực.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
划›