划分 huàfēn
volume volume

Từ hán việt: 【hoạch phân】

Đọc nhanh: 划分 (hoạch phân). Ý nghĩa là: phân chia; chia ra; vạch; chia; phân định, phân biệt. Ví dụ : - 划分行政区域。 phân chia khu vực hành chính. - 划分阶级 phân biệt giai cấp. - 划分人民内部矛盾和敌我矛盾。 phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.

Ý Nghĩa của "划分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

划分 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phân chia; chia ra; vạch; chia; phân định

把整体分成几部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 划分 huàfēn 行政区域 xíngzhèngqūyù

    - phân chia khu vực hành chính

✪ 2. phân biệt

区分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 划分 huàfēn 阶级 jiējí

    - phân biệt giai cấp

  • volume volume

    - 划分 huàfēn 人民 rénmín 内部矛盾 nèibùmáodùn 敌我矛盾 díwǒmáodùn

    - phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.

So sánh, Phân biệt 划分 với từ khác

✪ 1. 划分 vs 区分

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ.
- Biểu thị thông qua so sánh để đem sự vật phân biệt, bóc tách.
- Đều có thể mang động lượng từ ; phía sau có thể mang theo bổ ngữ xu hướng 出来
Khác:
- "区分" làm vị ngữ thường mang theo bổ ngữ kết quả “开来” ...cũng có thể mang theo động lượng từ "一下".
"划分" khi làm vị ngữ, tân ngữ thường là "世界地界阶级矛盾"...; có thể mang theo bổ ngữ xu hướng "起来下去".
- "区分" chú trọng phân biệt các sự vật thường bị nhầm lẫn.
"划分" thường chú trọng về dựa vào đặc tính phân biệt sự vật, cũng có thể đem chỉnh thể phân ra thành các bộ phận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划分

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn àn 质量 zhìliàng 划分 huàfēn 等次 děngcì

    - phân cấp sản phẩm theo chất lượng.

  • volume volume

    - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • volume volume

    - gāi 计划 jìhuà 包括 bāokuò jiāng 卫星 wèixīng 分解成 fēnjiěchéng gèng xiǎo de 无线通信 wúxiàntōngxìn 组件 zǔjiàn

    - Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 分厂 fēnchǎng 计划 jìhuà 脱离 tuōlí 总厂 zǒngchǎng 另起炉灶 lìngqǐlúzào

    - kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.

  • volume volume

    - 规划 guīhuà de 核心 héxīn shì 市场 shìchǎng 分析 fēnxī

    - Mấu chốt của kế hoạch là phân tích thị trường.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì bèi 划分 huàfēn wèi 多个 duōge 区域 qūyù

    - Thành phố được chia thành nhiều khu vực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 根据 gēnjù 经验 jīngyàn 划分 huàfēn 等级 děngjí

    - Họ phân cấp theo kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà de 构想 gòuxiǎng dào shì 十分 shífēn 宏伟 hóngwěi dàn 终因 zhōngyīn 准备 zhǔnbèi 不足 bùzú ér 告吹 gàochuī

    - Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao